Characters remaining: 500/500
Translation

không tưởng

Academic
Friendly

Từ "không tưởng" trong tiếng Việt có nghĩanhững điều không thực tế, viển vông, khó có thể xảy ra trong đời sống thực. Từ này thường được dùng để chỉ những ý tưởng, kế hoạch hay dự định người ta cảm thấy không khả thi hoặc không cơ sở thực tiễn.

dụ sử dụng: 1. Cách sử dụng thông thường: - "Ý tưởng xây dựng một thành phố trên Mặt Trăng nghe rất thú vị, nhưng thật sự đó chỉ một kế hoạch không tưởng." - Trong câu này, "không tưởng" chỉ ra rằng ý tưởng xây dựng thành phố trên Mặt Trăng điều khó có thể xảy ra trong thực tế.

Biến thể của từ: - Có thể gặp từ "không tưởng" đi kèm với các từ khác để tạo thành cụm từ như "mơ mộng không tưởng" (ý chỉ những suy nghĩ viển vông).

Từ gần giống đồng nghĩa: - "Viễn vông": cũng mang nghĩa là những điều không thực tế, nhưng thường được dùng để chỉ những ý tưởng phần mơ hồ hơn. - "Hão huyền": cũng tương tự như "không tưởng", chỉ những ước mơ hay kế hoạch xa rời thực tế.

Chú ý: - Khi sử dụng "không tưởng", cần phân biệt với những ý tưởng có thể trở thành hiện thực nếu sự nỗ lực điều kiện thích hợp. dụ, một ý tưởng cải cách có thể khó khăn nhưng không nhất thiết không tưởng nếu kế hoạch cụ thể để thực hiện.

  1. Viển vông, không thiết thực. Chủ nghĩa xã hội không tưởng. Học thuyết xã hội chủ nghĩa đặt ra những kế hoạch cải tạo xã hội rộng lớn, không tính đến đời sống hiện thực của xã hội đấu tranh giai cấp.

Comments and discussion on the word "không tưởng"